漁業 [Ngư Nghiệp]
ぎょぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

ngành công nghiệp đánh cá; nghề cá

JP: そのしまには漁業ぎょぎょういとなひとたちがんでいた。

VI: Những người làm nghề đánh cá đã sống trên đảo đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

村人むらびとたちはしゅとして漁業ぎょぎょう従事じゅうじしている。
Người dân làng chủ yếu làm nghề đánh cá.
そのしま経済けいざい漁業ぎょぎょう依存いぞんしている。
Kinh tế của hòn đảo phụ thuộc vào ngành đánh cá.

Hán tự

Ngư đánh cá
Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn