漁夫の利
[Ngư Phu Lợi]
漁父の利 [Ngư Phụ Lợi]
漁父の利 [Ngư Phụ Lợi]
ぎょふのり
ぎょほのり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Thành ngữ
lợi dụng khi người khác đấu đá
lợi ích của ngư dân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
漁夫の利。
Kẻ thứ ba hưởng lợi.
漁夫の利を占める。
Hưởng lợi từ sự xung đột của người khác.
漁夫の利を占めるつもりはない。
Tôi không có ý định hưởng lợi từ sự xung đột của người khác.
他の物が漁夫の利を占める。
Kẻ khác hưởng lợi từ sự tranh chấp.
君は漁夫の利を占めようとしているのか。
Cậu đang cố gắng chiếm lợi thế từ mâu thuẫn của người khác à?
本命と対抗馬が競り合ったお陰で、ダークホースの彼が漁夫の利を得たってわけだ。
Nhờ cuộc cạnh tranh giữa ứng cử viên sáng giá và đối thủ nặng ký, anh chàng ngựa ô đã thu lợi nhờ vào thế "kẻ thứ ba".
苛酷な価格競争の中で、A社は我々をけしかけてB社と戦わせて漁夫の利を得ようとしている。
Trong cuộc cạnh tranh giá cả khốc liệt, công ty A đang kích động chúng tôi chiến đấu với công ty B để hưởng lợi từ cuộc chiến.