溶剤
[Dong Tề]
溶材 [Dong Tài]
熔剤 [Dong Tề]
溶材 [Dong Tài]
熔剤 [Dong Tề]
ようざい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
dung môi; dung dịch
JP: その液から溶剤を揮発させる。残るのは、香り成分と植物ワックスの塊。
VI: Bay hơi dung môi khỏi chất lỏng. Những gì còn lại là cục sáp thực vật và thành phần hương liệu.
Danh từ chung
nhiệt độ cao
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
しかしながら、これらの溶剤は発がん性が指摘された。
Tuy nhiên, các dung môi này đã được chỉ ra là có tính gây ung thư.
これらの溶剤は、揮発性のため、使用時に蒸発し大気に放出されている。
Những dung môi này dễ bay hơi nên khi sử dụng chúng sẽ bốc hơi vào không khí.