満々
[Mãn 々]
満満 [Mãn Mãn]
満満 [Mãn Mãn]
まんまん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
đầy; tràn đầy
JP: 彼は権力獲得に野心満々だ。
VI: Anh ấy rất tham vọng trong việc giành quyền lực.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつ、やる気満々だね?
Anh ta đang rất hăng hái phải không?
彼はやる気満々です。
Anh ấy rất hăng hái.
トムは自信満々だったよ。
Tom trông rất tự tin.
進子は闘志満々です。
Shinako đầy quyết tâm chiến đấu.
もう、食べる気満々。
Tôi đã sẵn sàng ăn rồi.
彼は勝てると自信満々だ。
Anh ấy tự tin là mình sẽ thắng.
私ね、フランス語を習う気満々なのよ。
Tôi rất muốn học tiếng Pháp.
彼は若くて未経験だがやる気満々だ。
Anh ấy trẻ và thiếu kinh nghiệm nhưng rất nhiệt tình.