湧き [Dũng]
涌き [Dũng]
わき

Danh từ chung

trào lên; phun ra (nước); trào ra; dâng lên

Danh từ chung

xuất hiện (đặc biệt là đột ngột)

Danh từ chung

nước sủi bọt (do đàn cá tiến vào)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

拍手はくしゅがった。
Tiếng vỗ tay vang lên.
トムは興味きょうみきました。
Tom trở nên thích thú.
いざとなれば勇気ゆうきいてくる。
Khi cần thiết, lòng dũng cảm sẽ trỗi dậy.
最近さいきんなにたいしても意欲いよくきません。
Gần đây tôi không hứng thú với bất cứ điều gì.
彼女かのじょにはなみだきあふれていた。
Nước mắt đã trào dâng trong mắt cô ấy.
かれ胸中きょうちゅう愛国心あいこくしんがるのをかんじた。
Anh ấy cảm nhận được tình yêu nước dâng trào trong lòng.
あたまなかひとつのイメージがきあがる。不気味ぶきみくろ円盤えんばん
Một hình ảnh hiện lên trong đầu tôi: một chiếc đĩa bay đen ngòm, rùng rợn.
宇宙うちゅう飛行ひこうたち自然しぜんこった拍手はくしゅむかえられた。
Các phi hành gia đã được đón tiếp bằng tràng pháo tay tự phát.
当初とうしょ抗議こうぎするひとはほんのわずかだったが、いまやそこらじゅうからこっている。
Ban đầu chỉ có rất ít người phản đối, nhưng bây giờ đã lan rộng khắp nơi.
社会しゃかいがく論文ろんぶんってどんなことくの? なんか全然ぜんぜんイメージがかないんだけど。
Bài luận về xã hội học viết về cái gì vậy? Tôi không hình dung ra được.

Hán tự

Dũng sôi; lên men
Dũng sôi; lên men