温良恭倹譲 [Ôn Lương Cung Kiệm Nhượng]
おんりょうきょうけんじょう

Danh từ chungCụm từ, thành ngữ

📝 gốc. nói về Khổng Tử

hòa nhã, vâng lời, tôn trọng, khiêm tốn, và điều độ

Hán tự

Ôn ấm áp
Lương tốt; dễ chịu; khéo léo
Cung kính trọng
Kiệm tiết kiệm; kinh tế; tằn tiện
Nhượng nhường; chuyển giao; chuyển nhượng