渋滞
[Sáp Trệ]
じゅうたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
kẹt xe; tắc đường
JP: 渋滞で遅れました。
VI: Tôi đã trễ vì tắc đường.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trì hoãn; đình trệ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
渋滞はないです。
Không có tắc đường.
渋滞がひどくなければ大丈夫です。
Nếu tắc đường không quá nghiêm trọng thì sẽ ổn.
渋滞で会議に遅れた。
Tôi đã đến muộn cuộc họp vì kẹt xe.
渋滞にハマっちゃった。
Tôi đã kẹt trong tắc đường.
渋滞にひっかかったんだ。
Tôi bị mắc kẹt trong tắc đường.
渋滞だったので、会議に遅れた。
Do tắc đường nên tôi đến muộn cuộc họp.
渋滞につかまっちゃったよ。
Tôi bị kẹt trong tắc đường rồi.
交通渋滞で、車が数珠つなぎでした。
Do tắc nghẽn giao thông, các xe nối đuôi nhau như chuỗi hạt.
ラッシュアワーの交通渋滞にあった。
Tôi đã gặp phải tắc nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
ダウンタウンは交通渋滞だね。
Downtown đang tắc đường nhỉ.