渇く [Khát]
かわく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

khát nước

JP:なかいたし、のどもかわいた。

VI: Tôi đói và khát.

🔗 喉が乾く

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

📝 thường như 〜に渇いた

khao khát

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

のどがかわいた。
Tôi khát nước.
のどかわいた。
Khát quá.
のどかわいた。
Tôi khát nước.
のどかわきました。
Tôi khát nước.
のどかわいた?
Khát nước à?
トムはのどかわいてなかったけど、メアリーはかわいてたんだ。
Tom không khát nhưng Mary thì khát.
毎晩まいばんのどがかわきます。
Mỗi tối tôi đều khát nước.
のどがかわいたかんじです。
Tôi cảm thấy khát nước.
めっちゃのどかわいた。
Tôi đang rất khát.
のどかわきそうね。
Họng tôi sắp khô rồi.

Hán tự

Khát khát; khô