淹れる
[Yêm]
いれる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
pha (trà, cà phê, v.v.); pha chế đồ uống (bằng nước nóng)
JP: 何か飲み物をいれましょうか。
VI: Tôi có thể pha cho bạn một thứ gì đó để uống không?
🔗 入れる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
コーヒー淹れるよ。
Tôi sẽ pha cà phê.
お茶を淹れてくれない?
Bạn có thể pha trà cho tôi không?
コーヒーを淹れるにも練習が必要よ。
Cần phải tập luyện mới có thể pha được cà phê.
キッチンに行きましょう。コーヒーを淹れるわ。
Chúng ta hãy vào bếp. Tôi sẽ pha cà phê.
私が淹れたコーヒーより、トムが淹れたコーヒーの方が美味しいのはどうしてかしら?
Tại sao cà phê mà Tom pha lại ngon hơn cà phê do tôi pha nhỉ?
コーヒーひとつ淹れるにも鍛錬が必要なのよ。
Cần có sự rèn luyện mới có thể pha được một ly cà phê đấy.
彼は私に不思議なお茶を淹れてくれた。
Anh ấy đã pha cho tôi một loại trà kỳ lạ.
僕は淹れたてのコーヒーの香りが好きなんだ。
Tôi thích mùi cà phê mới pha.
彼はコーヒーを淹れるのが上手だって知っていた?
Bạn có biết anh ấy pha cà phê rất giỏi không?
彼ね、コーヒー淹れるのが上手だって知ってた?
Cậu biết không, anh ấy pha cà phê rất giỏi đấy.