混戦 [Hỗn Khuyết]
こんせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trận chiến hỗn loạn; cuộc chiến tự do cho tất cả; cuộc chiến hỗn loạn

JP: そこに赤井あかい選手せんしゅくわわり、ゴールまえ混戦こんせん模様もようとなった。

VI: Akai cũng tham gia vào cuộc chiến, và cảnh tượng trước khung thành trở nên hỗn loạn.

Danh từ chung

trận đấu sát nút; trận đấu ngang tài ngang sức

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

混戦こんせん模様もようとなったレースだが、四宮しのみや集団しゅうだんをラップしたこともあり、終盤しゅうばん確実かくじつにタイミングよくポイントをかさ優勝ゆうしょうした。
Cuộc đua trở nên hỗn loạn, nhưng nhờ đã vượt qua đoàn đua, Shinomiya đã tích lũy điểm đúng thời điểm vào cuối cuộc đua và giành chiến thắng chắc chắn.

Hán tự

Hỗn trộn; pha trộn; nhầm lẫn
Khuyết chiến tranh; trận đấu