液晶
[Dịch Tinh]
えきしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
tinh thể lỏng
JP: 液晶画面は、見にくいなぁ。
VI: Màn hình LCD này khó nhìn quá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そもそも何故私の物だけ液晶に線が入っていたのか。
Tại sao chỉ có đồ của tôi là bị vạch trên màn hình LCD?
大学時代の友達がもう使っていないというのでKindleをくれた。DXという画面の大きいモデルだ。操作性は良くないが、画面に関してはなるほどいいもんだ。今まではそう気にならなかったが、もはや普通の液晶画面で物を読むのが辛い体になってしまった。
Một người bạn thời đại học đã cho tôi một cái Kindle vì cậu ta không còn dùng nó nữa. Đó là một cái Kindle mẫu DX có màn hình to. Nó không dễ thao tác cho lắm, nhưng màn hình của nó quả thực rất ổn. Từ trước đến nay tôi không để tâm cho lắm, nhưng bây giờ việc đọc trên một cái màn hình LCD bình thường đã trở nên khó khăn đối với tôi.