涙ぐむ
[Lệ]
なみだぐむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
rưng rưng nước mắt; xúc động
JP: 「ロミオとジュリエット」を見ると必ず涙ぐむ。
VI: "Cứ mỗi lần xem 'Romeo và Juliet', tôi lại rơi nước mắt."
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
母は涙ぐんでいた。
Mẹ tôi đã rơi lệ.
少女は心が和らいで涙ぐんだ。
Cô bé cảm thấy lòng mình dịu lại và bắt đầu rơi nước mắt.
彼は感動して涙ぐんだ。
Anh ấy đã rơi nước mắt vì xúc động.
彼の言葉で彼女は感激のあまり涙ぐんだ。
Lời nói của anh ấy đã khiến cô ấy rơi nước mắt vì xúc động.