消極
[Tiêu Cực]
しょうきょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
thụ động; tiêu cực; bảo thủ
Trái nghĩa: 積極・せっきょく
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
khử cực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は消極的な性格だ。
Anh ấy có tính cách tiêu cực.
消極的な男は嫌いだ。
Tôi ghét đàn ông tiêu cực.
彼は何をするにも消極的だ。
Anh ấy luôn tiêu cực trong mọi việc.
警察が医療事故の立件に消極的だ。
Cảnh sát có thái độ thiếu tích cực trong việc xử lý các vụ án y tế.
どうしてトムはそんな消極的な態度なの?
Tại sao Tom lại có thái độ tiêu cực như vậy?
消極的なその男はめったに自己表現しない。
Người đàn ông tiêu cực đó hiếm khi tự bày tỏ bản thân.
観察は消極的な科学であり、実験は積極的な科学である。
Quan sát là khoa học thụ động, còn thí nghiệm là khoa học chủ động.
彼の消極的な態度が私の努力を全部無駄にした。
Thái độ thụ động của anh ấy đã làm hỏng hết nỗ lực của tôi.
大人の支配に対し、彼らはこのような消極的な反抗の仕方をするのである。
Trước sự kiểm soát của người lớn, họ thường phản ứng một cách thụ động như thế này.
人間の心には互に矛盾した二つの感情がある。勿論、誰でも他人の不幸に同情しない者はない。所がその人がその不幸を、どうにかして切りぬける事が出来ると、今度はこっちで何となく物足りないような心もちがする。少し誇張して云えば、もう一度その人を、同じ不幸に陥れて見たいような気にさえなる。そうして何時の間にか、消極的ではあるが、或敵意をその人に対して抱くような事になる。
Trong tâm hồn con người luôn tồn tại hai cảm xúc mâu thuẫn. Dĩ nhiên, không ai là không cảm thông với sự bất hạnh của người khác. Tuy nhiên, khi người đó vượt qua được nỗi bất hạnh, ta lại cảm thấy không thỏa mãn. Nếu nói hơi khoa trương một chút, ta thậm chí còn muốn thấy họ rơi vào hoàn cảnh đó lần nữa. Và như thế, không biết từ khi nào, một thái độ thù địch, mặc dù là tiêu cực, đã hình thành đối với người đó.