海軍
[Hải Quân]
かいぐん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
hải quân; lực lượng hải quân
JP: 彼らはパイロットに海軍のヘリコプターを操縦させた。
VI: Họ đã để cho phi công lái trực thăng hải quân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は海軍に入った。
Tôi đã gia nhập hải quân.
父は海軍にいた。
Cha tôi đã từng phục vụ trong hải quân.
彼は海軍士官の任務を受けた。
Anh ấy đã nhận nhiệm vụ sĩ quan hải quân.
海軍のジェット機はとんでもない方向に飛行して、味方の軍隊を誤爆した模様だ。
Máy bay phản lực của hải quân đã bay theo hướng không tưởng và có vẻ như đã oanh tạc nhầm lực lượng đồng minh.
彼は海軍を退役してみると陸上の生活に適応するのが難しいことがわかった。
Sau khi rời khỏi hải quân, anh ấy nhận ra rằng việc thích nghi với cuộc sống trên cạn khá khó khăn.
19世紀末でも、イギリス海軍の船員は、そうすることが弱さの印だという理由で、ナイフとフォークを使うことを許されていなかった。
Ngay cả vào cuối thế kỷ 19, thủy thủ đoàn hải quân Anh không được phép sử dụng dao nĩa vì cho rằng điều đó là dấu hiệu của sự yếu đuối.