海域
[Hải Vực]
かいいき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
vùng biển; vùng nước
JP: この海域を航行するのはとても気持ちがいい。
VI: Điều hướng qua vùng biển này rất thoải mái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この海域は、深くて危険です。
Khu vực biển này sâu và nguy hiểm.
かつてこの海域には海賊がよく出没していた。
Trước đây khu vực biển này thường có hải tặc.
わが連合艦隊は敵の防衛海域を突破した。
Hạm đội liên minh của chúng tôi đã xuyên qua vùng phòng thủ của kẻ thù.