海上
[Hải Thượng]
かいじょう
かいしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trên biển; mặt biển
JP: たくさんの船が海上を走っている。
VI: Nhiều con tàu đang chạy trên biển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海上では激しい嵐だった。
Trên biển đã xảy ra một cơn bão dữ dội.
その飛行機事故は昨日はるか海上で起こった。
Vụ tai nạn máy bay đó đã xảy ra trên biển xa hôm qua.
ボーイング社は海上自衛隊用の飛行艇を開発しました。
Công ty Boeing đã phát triển một loại thủy phi cơ phục vụ cho Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản.
彼は浜辺へ行き、海上はるか彼方の水平線を眺めた。
Anh ấy đã đến bờ biển và ngắm nhìn đường chân trời xa xôi trên biển.