海の幸
[Hải Hạnh]
うみのさち
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
hải sản; sản phẩm biển; sản phẩm từ biển
JP: 北海道に行ったら、やっぱり海の幸を食べないと行った意味がないでしょう。
VI: Nếu đến Hokkaido mà không ăn hải sản thì coi như chưa đến.
🔗 山の幸
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ほら、今日は海の幸だったから明日は山の幸とかさ、取りに行こうよっ。
Hôm nay đã thưởng thức hải sản, vậy ngày mai chúng ta hãy đi hái sản vật của núi nào.