活性
[Hoạt Tính]
かっせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Hóa học
hoạt động
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
Lĩnh vực: Hóa học
hoạt động
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大統領は減税によって、低迷している経済を活性化させることを望んでいる。
Tổng thống hy vọng sẽ khởi sắc nền kinh tế đang trì trệ thông qua việc giảm thuế.
今後は、新事業創造による経済の活性化という観点から、国民のコンセンサスに基づいた早急な内圧型規制緩和が推進されなければなるまい。
Từ bây giờ, cần thúc đẩy việc nới lỏng quy định nội bộ gấp rút dựa trên sự đồng thuận của người dân, từ góc độ sáng tạo doanh nghiệp mới để kích thích kinh tế.
製造業に比べて大きく遅れをとっている非製造業における生産性向上、それも設備投資の活性化により内外価格差の是正と成長力を確保するというのがベストシナリオだ。
Việc cải thiện năng suất trong ngành phi sản xuất, vốn đã tụt hậu so với ngành sản xuất, bằng cách kích thích đầu tư vào cơ sở hạ tầng để giảm bớt chênh lệch giá cả trong và ngoài nước và đảm bảo sức mạnh tăng trưởng, là kịch bản tốt nhất.