洛叉 [Lạc Xoa]
落沙 [Lạc Sa]
らくしゃ

Danh từ chung

lakh; 100,000 (hệ thống số Ấn Độ)

Hán tự

Lạc Kyoto; kinh đô
Xoa ngã ba đường; háng
Lạc rơi; rớt; làng; thôn
Sa cát