泥酔 [Nê Túy]
でいすい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

say bí tỉ

JP: ゆうべ、泥酔でいすいのみずきはみずうみのほとりをあるいていて、みずなかちてしまった。

VI: Tối qua, Mizuki say rượu đã đi bộ dọc bờ hồ và rơi xuống nước.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ泥酔でいすい状態じょうたいだった。
Anh ấy đã say mèm.
トムは泥酔でいすいしていた。
Tom đã say bí tỉ.
泥酔でいすいしちゃってるね。
Anh ta say mèm rồi.
昨日きのうよる泥酔でいすいしていた。
Tối qua tôi đã say xỉn.
昨夜さくや泥酔でいすいしてお風呂ふろはいらないでちゃった。
Tối qua tôi say xỉn và đã ngủ mà không tắm.
かれ泥酔でいすいしていたため、いえまで運転うんてんできなかった。
Anh ấy say xỉn nên không thể lái xe về nhà được.
結婚けっこん直前ちょくぜん泥酔でいすい父親ちちおやは「何処どこうまほねかいらんやつむすめをやれん!」と花婿はなむこ怒鳴どなりつけた。
Ngay trước đám cưới, cha tôi say xỉn đã hét vào mặt chú rể: "Không thể gả con gái cho thằng không biết từ đâu tới!"
公園こうえんぱらいがさわいでいると近隣きんりん住民じゅうみんから通報つうほうがあり、警察官けいさつかんけつけたところ、泥酔でいすい全裸ぜんらになったくさ一人ひとりでいた。
Có báo cáo từ cư dân gần công viên rằng có người say rượu đang gây rối, và khi cảnh sát đến nơi, họ thấy một mình Kusanagi đang say khướt và khỏa thân.

Hán tự

bùn; bùn; bám vào; gắn bó
Túy say; bị đầu độc

Từ liên quan đến 泥酔