泣く泣く
[Khấp Khấp]
なくなく
Trạng từ
khóc lóc
JP: 先週あたりも誘ってくれていたが、夜が遅いので、泣く泣く断った。
VI: Họ đã mời tôi tuần trước nhưng vì trời tối nên tôi đành từ chối.
Trạng từ
miễn cưỡng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今晩の楽しい飲み会のお誘いをいただいたが、明日の会議はベストな状態で臨みたいので、泣く泣く断った。
Tôi đã được mời tham gia buổi nhậu vui vẻ tối nay, nhưng vì muốn chuẩn bị tốt cho cuộc họp ngày mai, tôi đành từ chối với nước mắt.