泣かせる
[Khấp]
なかせる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm ai đó khóc; làm ai đó xúc động đến rơi lệ
JP: あなたが何を言っても彼女を泣かせることになるだろう。
VI: Dù bạn nói gì đi nữa, có lẽ bạn sẽ làm cô ấy khóc.
🔗 泣かす
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
để khóc
JP: たまには赤ちゃんを泣かせておくのもいい。
VI: Đôi khi để trẻ khóc cũng là điều tốt.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm đau lòng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
泣かせたでしょ。
Cậu đã làm cô ấy khóc phải không?
トムを泣かせるな。
Đừng làm Tom khóc.
トムを泣かせたでしょ。
Cậu đã làm Tom khóc phải không?
昨日は泣かせてごめん。
Tôi xin lỗi vì hôm qua đã làm bạn khóc.
トムが私を泣かせた。
Tom đã làm tôi khóc.
トムを泣かせてしまった。
Tôi đã làm Tom khóc.
トムを泣かせてやった。
Tôi đã làm Tom khóc.
ごめんね。泣かせるつもりはなかったのよ。
Xin lỗi nhé. Tôi không có ý làm bạn khóc đâu.
私たちトムを泣かせてやったわ。
Chúng tôi đã làm Tom khóc.
僕たちトムを泣かせたんだ。
Chúng tôi đã làm Tom khóc.