[Bạc]
はく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Từ chỉ đơn vị đếm

đêm lưu trú

JP: 1月いちがつ3日みっかから3はく、おねがいします。

VI: Xin vui lòng đặt phòng từ ngày 3 tháng Một, ba đêm.

Danh từ chung

⚠️Từ hiếm

lưu trú qua đêm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

車中しゃちゅうはくだったよ。
Tôi đã ngủ trong xe.
予約よやくを3はくから5はく変更へんこうしたい。
Tôi muốn thay đổi đặt chỗ từ 3 đêm thành 5 đêm.
なにはくするの?
Bạn sẽ ở lại bao nhiêu đêm?
予約よやくを3はくから5はく変更へんこうしたいのですが。
Tôi muốn thay đổi đặt chỗ từ 3 đêm thành 5 đêm.
いちはくいくらですか?
Một đêm ở đây giá bao nhiêu?
いちはくいくらですか。
Một đêm giá bao nhiêu?
ええと、2はくです。
Ờ, hai đêm.
はくしたいんですが。
Tôi muốn ở lại ba đêm.
2はくするつもりです。
Tôi dự định sẽ ở lại hai đêm.
山間さんかん旅館りょかんで2はくしました。
Tôi đã ở hai đêm tại một nhà nghỉ ở vùng núi.

Hán tự

Bạc nghỉ qua đêm; ở lại; neo đậu