沖
[Xung]
澳 [Áo]
澳 [Áo]
おき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
biển khơi
JP: その島は海岸から1マイル沖にある。
VI: Hòn đảo đó nằm cách bờ biển 1 dặm ngoài khơi.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Okinawa
🔗 沖縄
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暖流が四国の沖を流れている。
Dòng nóng đang chảy qua vùng biển Shikoku.
風がやんだら沖まで船を出そう。
Khi gió lặng, chúng ta sẽ ra khơi.
その鯨が和歌山沖で発見された。
Con cá voi đó đã được phát hiện ngoài khơi Wakayama.
海岸から約1マイル沖に漁船が見えた。
Một con tàu đánh cá đã xuất hiện cách bờ biển khoảng một dặm.
見渡すと、既に船はかなり沖の方にいた。
Nhìn quanh, thuyền đã ở khá xa khơi.
彼は岸から沖へと波にさらわれていった。
Anh ấy bị sóng cuốn ra khơi từ bờ.
目が覚めると、私たちは沖を漂流していた。
Khi tỉnh dậy, chúng tôi đã trôi dạt ngoài khơi.
その島は海岸から約2マイル離れた沖にあります。
Hòn đảo đó nằm cách bờ biển khoảng 2 dặm ngoài khơi.
三日前は残念なことにマグニチュード8.9の地震が日本の東北地方太平洋沖で発生した。
Ba ngày trước, thật không may, một trận động đất mạnh 8.9 đã xảy ra ngoài khơi vùng Tōhoku của Nhật Bản.