決勝 [Quyết Thắng]
けっしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

trận chung kết

JP: 決勝けっしょうまでのこった走者そうしゃ5人ごにんだった。

VI: Có 5 vận động viên còn lại đến trận chung kết.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは決勝けっしょうゴールをめた。
Tom đã ghi bàn thắng quyết định.
2チームは決勝けっしょうせんきそった。
Hai đội đã cạnh tranh trong trận chung kết.
決勝けっしょうせんけるほどくやしいものはない。
Không có gì đáng tiếc hơn là thua cuộc trong trận chung kết.
決勝けっしょうせん明日あしたまで延期えんきされた。
Trận chung kết đã được hoãn lại đến ngày mai.
わたしたち決勝けっしょうせん進出しんしゅつした。
Chúng tôi đã tiến vào trận chung kết.
二人ふたり走者そうしゃ同時どうじ決勝けっしょうせんいた。
Hai vận động viên đã cùng nhau về đích.
結局けっきょく我々われわれのチームは決勝けっしょうせんけた。
Cuối cùng đội chúng tôi đã thua trong trận chung kết.
決勝けっしょうせん勝者しょうしゃきんのカップがおくられた。
Người chiến thắng trong trận chung kết đã được tặng cúp vàng.
そのチームは準決勝じゅんけっしょうって決勝けっしょう進出しんしゅつした。
Đội đó đã thắng trong trận bán kết và tiến vào chung kết.
決勝けっしょうせんはそれほど興奮こうふんする試合しあいではなかった。
Trận chung kết không hấp dẫn lắm.

Hán tự

Quyết quyết định; sửa chữa; đồng ý; bổ nhiệm
Thắng chiến thắng