江戸時代 [Giang Hộ Thời Đại]
えどじだい

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

thời kỳ Edo

JP: この習慣しゅうかん江戸えど時代じだいはじまった。

VI: Thói quen này bắt đầu từ thời Edo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この習慣しゅうかん江戸えど時代じだいからのものだ。
Thói quen này có từ thời Edo.
江戸えど時代じだいには、観月みづきうたげがとても人気にんきだった。
Vào thời kỳ Edo, yến tiệc ngắm trăng rất được ưa chuộng.
江戸えど時代じだいには、観月みづきかいがとても人気にんきだった。
Vào thời kỳ Edo, các bữa tiệc ngắm trăng đã từng rất nổi tiếng.
江戸えど時代じだい武士ぶしかたな2本にほんしていた。
Vào thời Edo, samurai thường đeo hai thanh kiếm.
このテレビドラマをれば江戸えど時代じだい庶民しょみんらしぶりがよくわかります。
Nếu xem bộ phim truyền hình này, bạn sẽ hiểu rõ về cuộc sống của người dân thời Edo.
江戸えど時代じだいに、かくはん奨励しょうれいさくによって、全国ぜんこく各地かくち地場じば産業さんぎょうおこった。
Trong thời kỳ Edo, các hạt đã khuyến khích và phát triển các ngành công nghiệp địa phương khắp cả nước.

Hán tự

Giang lạch; vịnh nhỏ
Hộ cửa; đơn vị đếm nhà
Thời thời gian; giờ
Đại thay thế; thay đổi; chuyển đổi; thay thế; thời kỳ; tuổi; đơn vị đếm cho thập kỷ của tuổi, kỷ nguyên, v.v.; thế hệ; phí; giá; lệ phí