求人 [Cầu Nhân]
きゅうじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

tuyển dụng; đề nghị việc làm; vị trí tuyển dụng

JP: あたらしい仕事しごとさがさいに、かなら新聞しんぶん求人きゅうじん情報じょうほうなくてはならない。

VI: Khi tìm kiếm công việc mới, bạn phải luôn xem thông tin tuyển dụng trên báo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この会社かいしゃ求人きゅうじん毎週まいしゅうるな。
Đừng có mà tìm việc ở công ty này hàng tuần.
トムはフランス教師きょうし求人きゅうじん応募おうぼした。
Tom đã ứng tuyển vào vị trí giáo viên tiếng Pháp.
彼女かのじょ新聞しんぶん家事かじ手伝てつだいの求人きゅうじん広告こうこくした。
Cô ấy đã đăng quảng cáo tuyển người giúp việc trong nhà trên tờ báo.
わたしはその求人きゅうじん広告こうこく応募おうぼしたいとおもいます。
Tôi muốn ứng tuyển vào quảng cáo tuyển dụng đó.
求人きゅうじん広告こうこくには「女性じょせいもとむ」とはっきりかかかれていた。
Trong quảng cáo tuyển dụng đã rõ ràng ghi là "tìm nữ".

Hán tự

Cầu yêu cầu
Nhân người