永続
[Vĩnh Tục]
えいぞく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tính vĩnh cửu
JP: この新薬は効果が永続的である。
VI: Thuốc mới này có tác dụng lâu dài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歓喜も悲嘆も永続はしない。
Niềm vui và nỗi buồn không tồn tại mãi mãi.
この新しい計画によって永続する平和が生まれるかもしれない。
Kế hoạch mới này có thể sẽ mang lại hòa bình lâu dài.
彼らの関係が永続的なものになればよいと思う。
Tôi hy vọng mối quan hệ của họ sẽ kéo dài mãi mãi.
永続的な家をもたなかったから、食糧のための作物を栽培することがなかった。
Vì không có nhà ổn định, họ không trồng trọt để lấy thực phẩm.
今日でも、世界の色々なところに永続的な家を持たない人々の集団が少数存在している。
Ngay cả ngày nay, vẫn còn tồn tại những nhóm người không có nhà ở vĩnh viễn ở nhiều nơi trên thế giới.
私の注意を引いた最も興味深いことの一つは、美の評価においては永続性などないということである。
Một trong những điều thú vị nhất đã thu hút sự chú ý của tôi là việc đánh giá vẻ đẹp không có tính bền vững.