水質 [Thủy Chất]

すいしつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

chất lượng nước

JP: 大気たいき水質すいしつ汚染おせん問題もんだい住民じゅうみん増加ぞうかによってひどくなるだろう。

VI: Vấn đề ô nhiễm không khí và nước sẽ trở nên tồi tệ hơn do sự gia tăng dân số.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのみずうみ水質すいしつ汚染おせん悪名あくめいたかい。
Hồ đó nổi tiếng vì ô nhiễm nước.
ときどきタンカーがこぼす石油せきゆ水質すいしつ汚染おせん増大ぞうだいさせる。
Đôi khi dầu tràn từ tàu chở dầu cũng làm tăng ô nhiễm nước.
しばしばタンカーがこぼす石油せきゆ水質すいしつ汚染おせん増大ぞうだいさせる。
Dầu tràn từ các tàu chở dầu cũng làm tăng ô nhiễm nước.
水道すいどうすいとし1回いっかい井戸水いどみずならとし2回にかい水質すいしつ検査けんさをおすすめします。
Tôi khuyên bạn nên kiểm tra chất lượng nước máy hàng năm một lần, còn nước giếng thì hai lần một năm.
勝手かって水質すいしつ検査けんさおこなったあげく浄水じょうすいりつけるなど、悪質あくしつ訪問ほうもん販売はんばい多発たはつしています。
Có nhiều trường hợp xấu xảy ra như tự ý kiểm tra chất lượng nước rồi bán máy lọc nước.
先日せんじつ水質すいしつ検査けんさおこないました。ある有名ゆうめい会社かいしゃ環境かんきょう分析ぶんせきセンターとかいうところにしてもらいました。
Gần đây, gia đình tôi đã tiến hành kiểm tra chất lượng nước tại một trung tâm phân tích môi trường của một công ty nổi tiếng.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 水質(すいしつ)
  • Loại từ: danh từ
  • Kanji/Kana: 水質
  • Nghĩa khái quát: chất lượng nước (độ sạch, các chỉ số như pH, BOD, COD, độ đục, vi sinh…)
  • Lĩnh vực: môi trường, y tế công cộng, cấp thoát nước, nuôi trồng thủy sản

2. Ý nghĩa chính

水質 là tình trạng/đặc tính của nước xét về mức độ sạch, an toàn, thành phần hóa lý và vi sinh. Thường gắn với 検査・基準・改善・管理・汚濁.

3. Phân biệt

  • 水質 vs 水温: 水温 là nhiệt độ nước; không phải chất lượng.
  • 水質 vs 水量/流量: Lượng nước/dòng chảy ≠ chất lượng nước.
  • 水質汚濁: chỉ tình trạng ô nhiễm chất lượng nước (tiêu cực); còn 水質 trung tính.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Collocation: 水質検査・水質基準・水質改善・水質管理・水質悪化・水質保全.
  • Cấu trúc: 水質が良い/悪い/安定している/基準を満たす.
  • Ngữ cảnh: báo cáo môi trường, thông báo hồ bơi, nuôi trồng, nước sinh hoạt, sông hồ biển.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
水質検査 Liên quan Kiểm tra chất lượng nước Hoạt động đo đạc chỉ tiêu
水質基準 Liên quan Tiêu chuẩn chất lượng nước Chuẩn pháp lý/ kỹ thuật
水質改善 Liên quan Cải thiện chất lượng nước Biện pháp xử lý
水質汚濁/汚染 Đối nghĩa Ô nhiễm nước Trạng thái tiêu cực
浄化 Đồng nghĩa gần Tịnh hóa, làm sạch Hành động cải thiện chất lượng
水温/水量 Dễ nhầm Nhiệt độ nước / lượng nước Không phải “chất lượng”

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • : nước.
  • : chất, phẩm chất, tính chất.
  • Kết hợp: 水+質chất lượng của nước.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc tin tức môi trường Nhật Bản, cụm như 水質基準に適合 hay 水質悪化が懸念される xuất hiện rất nhiều. Hãy chú ý rằng 水質 không chỉ “sạch/bẩn” mà còn là tập hợp nhiều chỉ số khoa học.

8. Câu ví dụ

  • この川の水質は年々改善している。
    Chất lượng nước con sông này đang cải thiện qua từng năm.
  • 工場排水が水質に影響を与えている。
    Nước thải nhà máy đang ảnh hưởng đến chất lượng nước.
  • 水質検査を毎月実施します。
    Chúng tôi thực hiện kiểm tra chất lượng nước hàng tháng.
  • プールの水質管理は厳格だ。
    Quản lý chất lượng nước ở bể bơi rất nghiêm ngặt.
  • 井戸水の水質を調べた。
    Đã kiểm tra chất lượng nước giếng.
  • 赤潮で海の水質が悪化した。
    Do thủy triều đỏ, chất lượng nước biển xấu đi.
  • 活性炭で水質を改善する。
    Cải thiện chất lượng nước bằng than hoạt tính.
  • 観光シーズンは湖の水質に負荷がかかる。
    Mùa du lịch gây áp lực lên chất lượng nước hồ.
  • この水道水は水質基準を満たしている。
    Nước máy này đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nước.
  • 養殖では水質の安定が最重要だ。
    Trong nuôi trồng, sự ổn định chất lượng nước là quan trọng nhất.
💡 Giải thích chi tiết về từ 水質 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?