水疱瘡 [Thủy Bỏng Sang]
水ぼうそう [Thủy]
みずぼうそう

Danh từ chung

Lĩnh vực: Y học

thủy đậu

JP: そのには水疱瘡みずぼうそう症状しょうじょうがある。

VI: Đứa trẻ có triệu chứng của bệnh thủy đậu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子供こどもとき水疱瘡みずぼうそうになったよ。
Hồi nhỏ, tôi đã từng mắc bệnh thủy đậu.
水疱瘡みずぼうそうなんだとおもう。
Tôi nghĩ đó là thủy đậu.
水疱瘡みずぼうそうにかかったみたいなんだ。
Hình như tôi bị thủy đậu.
水疱瘡みずぼうそう子供こどもがよくかかる病気びょうきです。
Thủy đậu là bệnh trẻ em thường mắc phải.
水疱瘡みずぼうそうになったんだとおもう。
Tôi nghĩ mình bị thủy đậu.
子供こどもころ水疱瘡みずぼうそうはしたとおもう。
Tôi nghĩ hồi nhỏ tôi đã từng bị thủy đậu.
水疱瘡みずぼうそうは、小児しょうにによくられる疾患しっかんです。
Thủy đậu là bệnh thường gặp ở trẻ em.
子供こどもころ水疱瘡みずぼうそうになったとおもうよ。
Tôi nghĩ hồi nhỏ tôi đã từng bị thủy đậu.
子供こどもころ水疱瘡みずぼうそうにかかったとおもうよ。
Tôi nghĩ hồi nhỏ tôi đã từng bị thủy đậu.

Hán tự

Thủy nước
Bỏng bệnh đậu mùa; phồng rộp
Sang vết thương; mụn nhọt; giang mai