水曜
[Thủy Diệu]
すいよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
thứ Tư
JP: あなたからご都合が悪いというお知らせがなければ水曜の夕方に参ります。
VI: Nếu không có thông báo nào từ bạn về việc bận, tôi sẽ đến vào chiều thứ Tư.
🔗 水曜日
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日は、水曜だよね?
Hôm nay là thứ Tư đúng không?
水曜の午後は授業はありません。
Chiều thứ Tư không có lớp học.
来週の水曜までにレポートを出さなきゃいけないの。
Tôi phải nộp báo cáo trước thứ 4 tuần sau.
「今日って、水曜だっけ?」「カレンダー見なよ」
"Hôm nay là thứ tư phải không?" "Nhìn lịch đi."
先週の水曜、義理の弟が亡くなりました。
Hôm thứ Tư tuần trước, em rể tôi đã qua đời.
水曜と土曜のほか、授業は8時半に始まります。
Ngoài thứ Tư và thứ Bảy, các lớp học bắt đầu lúc 8 giờ 30.
月曜、水曜、金曜と私は1日おきに働いている。
Tôi làm việc cách ngày vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.