水晶
[Thủy Tinh]
水精 [Thủy Tinh]
水精 [Thủy Tinh]
すいしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
tinh thể (đá); thạch anh tinh khiết cao
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
2月の誕生石は、アメジストです。和名は「紫水晶」と言います。
Đá quý của tháng hai là thạch anh tím, ở Nhật gọi là "Shisuiseki".