水増し
[Thủy Tăng]
みずまし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
pha loãng; làm loãng
JP: あのパブではビールを水増ししているのではないか。
VI: Tôi nghi là quán bar kia đang pha loãng bia.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thổi phồng (ngân sách, yêu cầu, v.v.); độn thêm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水増し決算の噂で株価は上がりませんでした。
Do tin đồn về báo cáo tài chính bị thổi phồng mà giá cổ phiếu không tăng.
もし論文の量が不足したら、引用文で水増ししておけばいい。
Nếu lượng luận văn không đủ, cứ thêm vào một vài trích dẫn.