気分爽快
[Khí Phân Sảng Khoái]
きぶんそうかい
Danh từ chung
cảm thấy sảng khoái
JP: どーお?童貞卒業した翌朝は気分爽快?
VI: Sao rồi? Sáng hôm sau sau khi "tốt nghiệp trai tân" thấy sảng khoái không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
気分爽快だよ。
Tôi cảm thấy rất sảng khoái.
気分爽快だ。
Tâm trạng thật sảng khoái.
山でおいしい空気をすうと気分も爽快です。
Hít thở không khí trong lành trên núi thật sảng khoái.
新しい花瓶の花が彼女の気分を爽快にした。
Bình hoa mới đã làm cho tâm trạng cô ấy sảng khoái.