民宿
[Dân Túc]
みんしゅく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
nhà nghỉ; nhà dân cho khách du lịch thuê
JP: あの民宿なら、素泊まり5千円だよ。
VI: Nếu ở nhà nghỉ đó, giá phòng không bao gồm ăn uống là 5000 yên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの民宿は7千円で、素泊まりは2千円安いよ。
Nhà nghỉ kia giá 7000 yên, nếu chỉ ngủ qua đêm thì rẻ hơn 2000 yên.
新しいお客たちが民宿に着いて、食堂で一緒に食べている声が聞こえました。
Khách mới đến đã đến nhà nghỉ và bạn có thể nghe thấy tiếng họ ăn tối cùng nhau.