民主党
[Dân Chủ Đảng]
みんしゅとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
Đảng Dân chủ
JP: 彼はまったくの民主党員だ。
VI: Anh ấy hoàn toàn là một đảng viên Dân chủ.
Danh từ chung
Đảng Dân chủ Nhật Bản (1998-2016)
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Đảng Dân chủ Lập hiến Nhật Bản
🔗 立憲民主党
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は民主党の支持者だ。
Anh ta ủng hộ đảng Dân chủ.
彼女は民主党に所属しています。
Cô ấy là thành viên của Đảng Dân chủ.
民主党は共和党に勝つと思いますか。
Bạn nghĩ Đảng Dân chủ sẽ thắng Đảng Cộng hòa
彼は民主党に入党したが、すぐに離党した。
Anh ấy đã gia nhập đảng Dân chủ nhưng rồi sớm rời bỏ.
新しい候補者が、民主党の党大会で公認候補となりました。
Ứng viên mới đã trở thành ứng cử viên chính thức của Đảng Dân chủ tại đại hội.
安倍内閣は、自由民主党、公明党を与党とする連立内閣である。
Chính phủ Abe là một liên minh gồm Đảng Dân chủ Tự do và Đảng Komeito.
民主党は選挙運動のために民放テレビの放送枠を買いました。
Đảng Dân chủ đã mua thời gian phát sóng trên truyền hình tư nhân cho chiến dịch tranh cử.
その経験で彼女は民主党に対して好感を抱くようになった。
Nhờ trải nghiệm đó mà cô ấy đã có cảm tình với Đảng Dân chủ.
これまでは民主党に投票したものだが、これからは共和党に乗りかえるつもりだ。
Trước đây tôi bầu cho Đảng Dân chủ, nhưng giờ tôi định chuyển sang Đảng Cộng hòa.
今までは民主党に投票したものだが、これからは共和党に乗り換えるつもりだ。
Trước đây tôi bầu cho Đảng Dân chủ, nhưng từ giờ tôi định chuyển sang Đảng Cộng hòa.