毛虫
[Mao Trùng]
けむし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
sâu róm
JP: 蝶は成長した毛虫である。
VI: Bướm là sâu bướm đã trưởng thành.
Danh từ chung
kẻ phiền phức
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
毛虫が蝶々に変わった。
Sâu bướm đã biến đổi thành bướm.
この毛虫は、蝶々になるんだよ。
Con sâu này sẽ biến thành bướm đấy.
母は蛇はいうまでもなく、毛虫も嫌いでした。
Mẹ tôi không chỉ ghét rắn mà còn ghét cả sâu bướm.
母は蛇はもちろんのこと、毛虫をも嫌ってました。
Mẹ tôi không chỉ ghét rắn mà còn ghét cả sâu bướm.