毎週 [Mỗi Chu]
まいしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungTrạng từ

mỗi tuần

JP: かれらは毎週まいしゅう日曜日にちようび教会きょうかいく。

VI: Họ đến nhà thờ vào mỗi Chủ nhật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

毎週まいしゅうりにく。
Hàng tuần tôi đi câu cá.
毎週まいしゅう、CoCo壱番屋いちばんやきました。
Tôi đã đến CoCo Ichibanya hàng tuần.
毎週まいしゅう日曜日にちようび教会きょうかいきます。
Tôi đi nhà thờ vào mỗi Chủ nhật.
毎週まいしゅう月曜日げつようびはテニスをします。
Tôi chơi tennis vào mỗi thứ Hai.
毎週まいしゅう日曜日にちようびあさにします。
Tôi làm việc này vào mỗi sáng Chủ Nhật.
毎週まいしゅう日曜日にちようびには、ミサにきます。
Mỗi Chủ nhật tôi đều đi tham dự Thánh lễ.
毎週まいしゅう水曜日すいようびは、公園こうえんきます。
Mỗi thứ Tư, tôi đi đến công viên.
毎週まいしゅう日曜にちよう礼拝れいはいきます。
Mỗi Chủ nhật tôi đều đi lễ.
その雑誌ざっし毎週まいしゅうる。
Tạp chí đó phát hành hàng tuần.
かれ毎週まいしゅうしゃあらいます。
Anh ấy rửa ô tô mỗi tuần.

Hán tự

Mỗi mỗi
Chu tuần