毎月 [Mỗi Nguyệt]
まいつき
まいげつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Trạng từDanh từ chung

hàng tháng

JP: わたし両親りょうしんにはかなら毎月まいつき手紙てがみきます。

VI: Tôi luôn viết thư cho bố mẹ hàng tháng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

毎月まいつき給料きゅうりょうをもらいます。
Tôi nhận lương hàng tháng.
毎月まいつきあまるほどのきんをやるよ。
Tôi sẽ cho bạn một số tiền dư dả mỗi tháng.
毎月まいつき友達ともだちから便たよりがある。
Hàng tháng tôi nhận được tin tức từ bạn bè.
わたし毎月まいつきかみります。
Tôi cắt tóc hàng tháng.
この雑誌ざっし毎月まいつきる。
Tạp chí này phát hành hàng tháng.
毎月まいつきのガスだいはいくらですか。
Hỏi mỗi tháng tiền gas là bao nhiêu.
毎月まいつきどのくらいほんみますか。
Bạn đọc bao nhiêu cuốn sách mỗi tháng?
毎月まいつき海外かいがい友達ともだち手紙てがみきます。
Hàng tháng tôi viết thư cho bạn bè ở nước ngoài.
はは毎月まいつき支出ししゅつ計算けいさんした。
Mẹ đã tính toán chi tiêu hàng tháng.
毎月まいつき支出ししゅつらす必要ひつようがあります。
Chúng ta cần giảm chi tiêu hàng tháng.

Hán tự

Mỗi mỗi
Nguyệt tháng; mặt trăng