歴代
[Lịch Đại]
れきだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
các thế hệ kế tiếp
JP: 今日の土地問題は歴代の政府の無策によるものである。
VI: Vấn đề đất đai hôm nay là do sự thiếu sách lược của các chính phủ trước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本の首相はくるくる変わるので、歴代の首相の名前がなかなか思い出せない。
Thủ tướng Nhật Bản thay đổi liên tục nên khó nhớ hết tên của các thủ tướng trước đây.