歯科
[Xỉ Khoa]
しか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
nha khoa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の職業は歯科医である。
Nghề nghiệp của anh ấy là nha sĩ.
歯科医は彼女の虫歯を引き抜いた。
Nha sĩ đã nhổ chiếc răng sâu của cô ấy.
たまたま彼女の夫は歯科医だった。
Tình cờ chồng cô ấy là nha sĩ.
彼女は歯科医を開業している。
Cô ấy đã mở phòng khám nha khoa.
鈴木さんは歯科医ではなく、内科医だ。
Ông Suzuki không phải là nha sĩ mà là bác sĩ nội khoa.
その委員は私生活においては歯科医である。
Ủy viên đó trong đời tư là một nha sĩ.
将来は歯科医になりたいと思っています。
Tôi muốn trở thành nha sĩ trong tương lai.
その歯科医には予約をしないと見てもらえない。
Bạn không thể được khám nếu không đặt lịch trước với nha sĩ đó.
歯科医は歯を検査するためにレントゲンを撮ります。
Nha sĩ chụp X-quang để kiểm tra răng.
気前の良いその歯科医はおよそ20億円を慈善事業に寄付した。
Vị nha sĩ hào phóng đã quyên góp khoảng 20 tỷ yên cho các hoạt động từ thiện.