歩兵
[Bộ Binh]
ほへい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
bộ binh; lính bộ binh
JP: 戦争の際には歩兵は取るに足らないものだ。
VI: Trong chiến tranh, bộ binh không đáng kể.