武術 [Vũ Thuật]
ぶじゅつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

võ thuật; võ thuật quân sự

JP: かれ二者択一にしゃたくいつえらぶことでしょう。武術ぶじゅつか。

VI: Anh ấy sẽ phải lựa chọn giữa hai phương án: võ thuật hoặc cái chết.

Danh từ chung

võ thuật; wushu (võ thuật Trung Quốc)

🔗 武術太極拳

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

剣道けんどうは、武士ぶし時代じだいさかのぼ日本にほん古来こらい武術ぶじゅつです。
Kendo là một môn võ cổ truyền của Nhật Bản, có nguồn gốc từ thời samurai.
内弟子うちでしとは寝食しんしょくをともにし、あらゆる武術ぶじゅつのノウハウと秘伝ひでんつたえる制度せいどだ。
Uchi-deshi là hệ thống mà trong đó đệ tử sống và ăn uống cùng thầy, và được truyền dạy mọi kỹ năng và bí quyết của võ thuật.
なん十年じゅうねんきたつづけた強者つわものが、ほんの一瞬いっしゅん油断ゆだん弱者じゃくしゃたおされることがあるんですの。それが武術ぶじゅつ世界せかいというものですわ。
Ngay cả những chiến binh lão luyện hàng thập kỷ cũng có thể bị đánh bại bởi kẻ yếu chỉ trong một khoảnh khắc sơ hở, đó là thế giới của võ thuật.

Hán tự

chiến binh; quân sự; hiệp sĩ; vũ khí
Thuật kỹ thuật; thủ thuật