武力 [Vũ Lực]
ぶりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

sức mạnh vũ trang; sức mạnh quân sự; thanh kiếm; sức mạnh

JP: 国際こくさい紛争ふんそう解決かいけつのために武力ぶりょくうったえてはならない。

VI: Không được dùng vũ lực để giải quyết tranh chấp quốc tế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはついに武力ぶりょくうったえた。
Cuối cùng họ đã phải dùng đến vũ lực.
かれには武力ぶりょく財力ざいりょくがある。
Anh ấy có cả sức mạnh quân sự và tài chính.
武力ぶりょくたよるものではなく、理性りせいうったえなさい。
Hãy kêu gọi lý trí, không phải dựa vào vũ lực.
反対はんたい警察けいさつ武力ぶりょく衝突しょうとつしょうじた。
Đã xảy ra xung đột vũ trang giữa phe đối lập và cảnh sát.
これまでアメリカは世界せかい警察けいさつしょうしして武力ぶりょくたよった鎮圧ちんあつつづけてきました。
Cho đến nay, Mỹ đã tiếp tục dựa vào vũ lực để duy trì sự trấn áp, tự xưng là cảnh sát của thế giới.

Hán tự

chiến binh; quân sự; hiệp sĩ; vũ khí
Lực sức mạnh; lực lượng; mạnh mẽ; căng thẳng; chịu đựng; nỗ lực