此処
[Thử Xứ]
此所 [Thử Sở]
是 [Thị]
茲 [Tư]
爰 [Viên]
此所 [Thử Sở]
是 [Thị]
茲 [Tư]
爰 [Viên]
ここ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Đại từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đây
JP: ここに手のないナベがある。
VI: Ở đây có một cái nồi không có tay cầm.
🔗 そこ; あそこ; どこ
Đại từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
điểm này
JP: この町の人口はここ10年間動きがない。
VI: Dân số của thị trấn này đã không thay đổi trong 10 năm qua.
Đại từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 theo sau bởi danh từ chỉ thời gian
mấy năm qua
Đại từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 theo sau bởi danh từ chỉ thời gian
mấy ngày tới
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
此処の平均温度はどれくらい?
Nhiệt độ trung bình ở đây là bao nhiêu?
此処に来て、それまでは一度も海にはいらうと思はなかつた私は、この時、何となく、着物が脱ぎたくなつた。
Đến đây, mặc dù trước đó tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc sẽ tắm biển, nhưng lúc này, tôi bỗng dưng muốn cởi bỏ quần áo.
その頃は自転車の流行り出した始めで、下手な素人がそこでも此処でも人を轢いたり、塀を突き破ったりした。
Vào thời điểm đó, xe đạp mới bắt đầu thịnh hành, và những người tài xế kém đã đâm vào người và phá hủy hàng rào khắp nơi.