斯の [Tư]
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 điều gì đó hoặc ai đó gần gũi với người nói (bao gồm cả người nói), hoặc ý tưởng được người nói diễn đạt
này
JP: このコップをミルクで満たした。
VI: Tôi đã đổ đầy sữa vào cốc này.
🔗 その; あの; どの
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 liên quan đến một khoảng thời gian hoặc ngày tháng
mấy năm gần đây; những; qua; này
JP: この数年間に彼は不朽の名詩を書いた。
VI: Trong những năm qua, anh ấy đã viết những bài thơ bất hủ.
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 mang tính nhấn mạnh, buộc tội, xúc phạm
bạn (như trong "bạn nói dối")