歌舞伎 [Ca Vũ Kỹ]
歌舞妓 [Ca Vũ Kĩ]
かぶき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

kabuki

hình thức kịch và âm nhạc truyền thống do các diễn viên nam biểu diễn với trang điểm chủ yếu là trắng và đỏ

JP: 歌舞伎かぶきふるくからの日本にほん芸術げいじゅつだ。

VI: Kabuki là nghệ thuật cổ truyền của Nhật Bản.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

東京とうきょう歌舞伎かぶきた。
Tôi đã xem Kabuki ở Tokyo.
きれいな歌舞伎かぶき人形にんぎょうですね。
Đây là một con búp bê Kabuki đẹp nhỉ.
歌舞伎かぶきはごぞんじですか。
Bạn có biết về Kabuki không?
歌舞伎かぶきってわかる?
Bạn có biết về kịch Kabuki không?
歌舞伎かぶきってってる?
Bạn có biết kịch Kabuki không?
歌舞伎かぶきってごぞんじですか?
Bạn có biết về kịch Kabuki không?
わたし歌舞伎かぶき研究けんきゅうしています。
Tôi đang nghiên cứu về Kabuki.
あの歌舞伎かぶきほんたかいかもしれません。
Cuốn sách về Kabuki kia có thể sẽ đắt.
歌舞伎かぶきかいでは才能さいのうだけでなく世襲せしゅう重要じゅうようだ。
Trong giới Kabuki, không chỉ tài năng mà cả sự kế thừa cũng quan trọng.
彼女かのじょいま歌舞伎かぶきているところだ。
Cô ấy đang xem kịch Kabuki.

Hán tự

Ca bài hát; hát
nhảy múa; bay lượn; xoay vòng
Kỹ kỹ năng