欧州 [Âu Châu]
欧洲 [Âu Châu]
おうしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

châu Âu

JP: 欧州おうしゅう通貨つうかはドルにたいしてよわくなった。

VI: Đồng tiền châu Âu đã yếu đi so với đô la.

🔗 ヨーロッパ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

欧州おうしゅうへの飛行ひこうには疲労ひろうがつきものである。
Chuyến bay đến châu Âu luôn khiến người ta mệt mỏi.
欧州おうしゅうあた旅行りょこうした。
Tôi đã đi du lịch quanh châu Âu.
欧州おうしゅうまでのフライトには疲労ひろうがつきぶつである。
Chuyến bay đến châu Âu luôn gây mệt mỏi.
欧州おうしゅう宇宙うちゅう機関きかん人工じんこう衛星えいせい軌道きどうせました。
Cơ quan vũ trụ châu Âu đã đưa vệ tinh lên quỹ đạo.
アルジェリアは欧州おうしゅう連合れんごうにとって重要じゅうよう相手あいてこくである。
Algeria là đối tác quan trọng đối với Liên minh Châu Âu.
英国えいこくはイギリス海峡かいきょうによって欧州おうしゅう大陸たいりくへだてられている。
Anh được tách biệt với lục địa châu Âu bởi eo biển Anh.
それを皮切かわきりとして欧州おうしゅう文学ぶんがく多数たすう紹介しょうかいするようになりました。
Bắt đầu từ đó, đã có nhiều tác phẩm thơ và văn học châu Âu được giới thiệu.
欧州共同体おうしゅうきょうどうたいの12ヶ国かこく農産物のうさんぶつ価格かかくについての妥協だきょうあん作成さくせいしています。
Cộng đồng châu Âu gồm 12 quốc gia đang chuẩn bị một giải pháp thỏa hiệp về giá cả nông sản.
論理ろんりまたは常識じょうしきによればロシアと欧州おうしゅう連合れんごうとアメリカがとも行動こうどうしなければならない。
Theo lý thuyết và lẽ thường, Nga, Liên minh Châu Âu và Mỹ phải hành động cùng nhau.
批判ひはんするものなかには、欧州おうしゅう中央ちゅうおう銀行ぎんこうせられた目標もくひょう不適切ふてきせつであるとかんがえるものがいます。
Trong số những người chỉ trích, có người cho rằng mục tiêu được giao cho Ngân hàng Trung ương Châu Âu là không phù hợp.

Hán tự

Âu Châu Âu
Châu bang; tỉnh