機関銃
[Cơ Quan Súng]
きかんじゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
súng máy
JP: 彼は機関銃を持って侵略者たちを寄せ付けなかった。
VI: Anh ấy đã dùng súng máy để ngăn chặn những kẻ xâm lược.