機知に富む [Cơ Tri Phú]
きちにとむ

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “mu”

nhanh trí; tháo vát

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ機知きちんだひとだ。
Anh ấy là người thông minh và lém lỉnh.
かれ講義こうぎかれ機知きちんだジョークでわった。
Bài giảng của anh ấy kết thúc bằng một tràng đùa thông minh.
かれあたまれるでもなく機知きちむわけでもない。
Anh ấy không thông minh và cũng không hài hước.
きみわたしっているなかにくたらしいほど機知きちんだひとだよ。
Bạn là người thông minh đến mức khó chịu mà tôi biết.
わたしあにはとてもあたまがよく機知きちんでいるので、議論ぎろんをしてもけてしまいます。
Anh trai tôi rất thông minh và hóm hỉnh, nên tôi thường thua cuộc khi tranh luận với anh ấy.
わたしあにはとてもあたまがよく機知きちんでいるので、議論ぎろんをしてもけています。
Anh trai tôi rất thông minh và hóm hỉnh, nên tôi luôn thua trong các cuộc tranh luận.

Hán tự

máy móc; cơ hội
Tri biết; trí tuệ
Phú giàu có; làm giàu; phong phú